Đưa lên các đơn vị vòng bi

Nhiệm vụ tiêu chuẩn UCT, Vòng bi vòng trong rộng hơn, Khóa vít, Vỏ bằng gang xám.

Nhà ở bằng sắt đúc DUCTILE theo yêu cầu.

Product Details

UCT Take Up Bearing Units Nhiệm vụ tiêu chuẩn, Vòng bi bên trong rộng hơn, Khóa vít, Vỏ bằng gang xám. Vỏ bằng sắt DUCTILE cốt lõi có sẵn theo yêu cầu.

Bộ phận vòng bi Take Up của dòng UCT là một loại bộ phận mang gắn kết, nó bao gồm khối gối chữ T và vòng bi chèn, khối gối có thể được cung cấp Thiết kế vật liệu bằng gang, sắt dẻo, nhựa và thép không gỉ. Ổ trục gối UC có thể là thép crom, thiết kế bằng thép không gỉ. tùy chọn vật liệu cần phải dựa trên các ứng dụng của đơn vị ổ trục được gắn kết, vỏ bằng gang với ổ trục chèn bằng thép crom được sử dụng nhiều nhất trên thị trường. và bộ phận chịu lực UCT bằng thép không gỉ và nhựa thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm.



Take Up Đơn vị bạc đạn UCT208

Số đơn vị

Đường trục

Kích thước (mm)

Trọng lượng

d

N1

L2

H2

N2

N

L3

A1

H1

H

L

Một

A2

L1

B

S

A3

(Kilôgam)

(Trong)

(mm)

UCT201

12

16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

-

0,80

UCT201-8

1/2


16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

-

0,80

UCT202


15

16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

-

0,79

UCT202-9

16/9


16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

-

0,79

UCT202-10

5/8


16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

-

0,79

UCT203

17

16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

-

0,78

UCT203-11

16/11


16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

-

0,78

UCT204

20

16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

46.4

0,72

UCT204-12

3/4


16

10

51

32

19

51

12

76

89

94

32

21

61

31

12,7

46.4

0,72

UCT205


25

16

10

51

32

19

51

12

76

89

97

32

24

62

34.1

14.3

48

0,8

UCT205-14

7/8


16

10

51

32

19

51

12

76

89

97

32

24

62

34.1

14.3

48

0,8

UCT205-15

15/16


16

10

51

32

19

51

12

76

89

97

32

24

62

34.1

14.3

48

0,8

UCT205-16

1

16

10

51

32

19

51

12

76

89

97

32

24

62

34.1

14.3

48

0,8

UCT206


30

16

10

56

37

22

57

12

89

102

113

37

28

70

38.1

15,9

23

1,26

UCT206-17

1-1 / 16


16

10

56

37

22

57

12

89

102

113

37

28

70

38.1

15,9

23

1,26

UCT206-18

1-1 / 8


16

10

56

37

22

57

12

89

102

113

37

28

70

38.1

15,9

23

1,26

UCT206-19

1-3 / 16


16

10

56

37

22

57

12

89

102

113

37

28

70

38.1

15,9

23

1,26

UCT206-20

1-1 / 4


16

10

56

37

22

57

12

89

102

113

37

28

70

38.1

15,9

23

1,26

UCT207


35

16

13

64

37

22

64

12

89

102

129

37

30

78

42,9

17,5

59

1,68

UCT207-20

1-1 / 4


16

13

64

37

22

64

12

89

102

129

37

30

78

42,9

17,5

59

1,68

UCT207-21

1-5 / 16


16

13

64

37

22

64

12

89

102

129

37

30

78

42,9

17,5

59

1,68

UCT207-22

1-3 / 8


16

13

64

37

22

64

12

89

102

129

37

30

78

42,9

17,5

59

1,68

UCT207-23

1-7 / 16


16

13

64

37

22

64

12

89

102

129

37

30

78

42,9

17,5

59

1,68

UCT208


40

19

16

83

49

29

83

16

102

114

144

49

33

88

49,2

19

68,2

2,28

UCT208-24

1-1 / 2


19

16

83

49

29

83

16

102

114

144

49

33

88

49,2

19

68,2

2,28

UCT208-25

1-9 / 16


19

16

83

49

29

83

16

102

114

144

49

33

88

49,2

19

68,2

2,28

UCT209


45

19

16

83

49

29

83

16

102

117

144

49

35

87

49,2

19

70

2,52

UCT209-26

1-5 / 8


19

16

83

49

29

83

16

102

117

144

49

35

87

49,2

19

70

2,52

UCT209-27

1-11 / 16


19

16

83

49

29

83

16

102

117

144

49

35

87

49,2

19

70

2,52

UCT209-28

1-3 / 4


19

16

83

49

29

83

16

102

117

144

49

35

87

49,2

19

70

2,52

UCT210


50

19

16

83

49

29

86

16

102

117

149

49

37

90

51,6

19

76

2,75

UCT210-30

1-7 / 8


19

16

83

49

29

86

16

102

117

149

49

37

90

51,6

19

76

2,75

UCT210-31

1-15 / 16


19

16

83

49

29

86

16

102

117

149

49

37

90

51,6

19

76

2,75

UCT210-32

2


19

16

83

49

29

86

16

102

117

149

49

37

90

51,6

19

76

2,75

UCT211


55

25

19

102

64

35

95

22

130

146

171

64

38

106

55,6

22,2

76

4.1

UCT211-32

2


25

19

102

64

35

95

22

130

146

171

64

38

106

55,6

22,2

76

4.1

UCT211-34

2-1 / 8


25

19

102

64

35

95

22

130

146

171

64

38

106

55,6

22,2

76

4.1

UCT211-35

2-3 / 16


25

19

102

64

35

95

22

130

146

171

64

38

106

55,6

22,2

76

4.1

UCT212


60

32

19

102

64

35

102

22

130

146

194

64

42

119

65.1

25.4

89

4,9

UCT212-36

2-1 / 4


32

19

102

64

35

102

22

130

146

194

64

42

119

65.1

25.4

89

4,9

UCT212-38

2-3 / 8


32

19

102

64

35

102

22

130

146

194

64

42

119

65.1

25.4

89

4,9

UCT212-39

2-7 / 16


32

19

102

64

35

102

22

130

146

194

64

42

119

65.1

25.4

89

4,9

UCT213

65

32

21

111

70

41

121

26

151

167

224

70

44

137

65.1

25.4

89

6,7

UCT213-40

2-1 / 2


32

21

111

70

41

121

26

151

167

224

70

44

137

65.1

25.4

89

6,7

UCT214

70

32

21

111

70

41

121

26

151

167

224

70

46

137

74,6

30,2

98

6.9

UCT214-44

2-3 / 4


32

21

111

70

41

121

26

151

167

224

70

46

137

74,6

30,2

98

6.9

UCT215


75

32

21

111

70

41

121

26

151

167

232

70

48

140

77,8

33.3

97

7.4

UCT215-47

2-15 / 16


32

21

111

70

41

121

26

151

167

232

70

48

140

77,8

33.3

97

7.4

UCT215-48

3


32

21

111

70

41

121

26

151

167

232

70

48

140

77,8

33.3

97

7.4

UCT216


80

32

21

111

70

41

121

26

165

184

235

70

51

140

82,6

33.3

110

8.1

UCT217

85

38

29

124

73

48

157

30

173

198

260

73

54

162

85,7

34.1

114,2

11

UCT217-52

3-1 / 4


38

29

124

73

48

157

30

173

198

260

73

54

162

85,7

34.1

114,2

11

UCT218


90

40

30

130

80

48

140

30

190

215

275

80

55

170

96

39,7

-

12,2

UCT218-56

3-1 / 4


40

30

130

80

48

140

30

190

215

275

80

55

170

96

39,7

-

12,2

Ghi chú: 1.Upon request, có sẵn các nắp thép ép ở cả hai đầu.S = Mở nắp, SM = Đóng nắp. Ví dụ đặt hàng: UCT205 + SM.



Send your message to this supplier
* Email:
* To: CÔNG TY TNHH VÒNG BI SHANDONG GUANXIAN FENQI
* Message

Enter between 20 to 4,000 characters.

WhatsApp
Haven't found the right supplier yet ? Let matching verified suppliers find you.
Get Quotation Nowfree
Request for Quotation

leave a message

leave a message
Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi và muốn biết thêm chi tiết, vui lòng để lại tin nhắn ở đây, chúng tôi sẽ trả lời bạn ngay khi có thể.

home

products

about

contact